Pages created
This tool lists pages created by a user.
Showing non-redirects (38 remaining) created by Thiền Tổ Sư
-
10:13, 20 February 2024
(diff | hist)
. . (+400) . .
Vân Thê Châu Hoằng ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “'''Vân Thê Châu Hoằng''', còn gọi là Liên Trì Đại Sư, là [[:Thể loại:Thiền sư Trung Quốc|Thiền sư Trung Quốc]] [[Nhà Minh|đời Minh]], thuộc đời thứ 29 [[Lâm Tế tông|tông Lâm Tế]], nối pháp [[Thiền sư]] [[Tiếu Nham Đức Bảo]]. Ông cũng được hậu thế tôn xưng là Liên tông bát tổ (Tổ thứ 8 của [[Tịnh Độ tông]]).”)
-
14:38, 26 January 2024
(diff | hist)
. . (+595) . .
Thạch Ốc Thanh Củng ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “'''Thạch Ốc Thanh Củng''', là [[Thể loại:Thiền sư Trung Quốc| Thiền sư Trung Quốc]] [[đời Nguyên]], thuộc [[Dương Kì phái|phái Dương Kỳ]] và phái [[Phá Am Tổ Tiên|Phá Am]] của [[Lâm Tế tông|tông Lâm Tế]]. Sư được biết đến là một nhà ẩn sĩ và thi sĩ nổi tiếng của Trung Quốc với nhiều bài thơ còn được lưu truyền đến ngày nay. Dòng Thiền Lâm Tế của Sư đư…”)
-
01:57, 25 January 2024
(diff | hist)
. . (+1,491) . .
Bạch Vân Không Độ ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “ Bạch Vân Thiền Sư húy Trí Độ hiệu Bạch Vân, người ở Lộc Thủy, họ Ngô, mẹ là Diệp thị. Năm mười lăm tuổi Sư lễ Ngài Không Trung Giả ở Chùa Thiền Trí cầu xuất gia và thọ giới Cụ Túc. Sư chuyên tu thiền định, ba năm chẳng hề ngủ nghỉ. Sau Sư lập cựu Phúc Lâm viện để an trụ, xem Kinh Lăng nghiêm, Viên Giác. Sư lại tham kiến Linh Nham Chi Công, Đo…”)
-
10:08, 02 October 2023
(diff | hist)
. . (+309) . .
Tào Khê tông ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “'''Tào Khê tông''' (zh. 曹溪宗 c''aóxī zōng'', ko. ''chogye chong'', ja. ''sōkei-shū'', en. ''Jogye Order''), tên chính thức là '''Đại Hàn Phật Giáo Tào Khê Tông''' (zh. 大韓佛敎 曹溪宗, ko. 대한불교조계종), là tôn {{Viết tắt Phật học}}”)
-
04:07, 29 September 2023
(diff | hist)
. . (+1,096) . .
Dĩ Am Thâm Tịnh ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Thông tin tu sĩ Phật giáo | tiền tố = Thiền sư | tên = Dĩ Am Thâm Tịnh | tên gốc = 已庵深凈 | tông phái = [[Thiền tông]] | lưu phái = [[Vân Môn tông]] | sư phụ = [[Trung Trúc Nguyên Diệu]] | chùa = Quang Hiếu Tự | đệ tử = Ngừng truyền | nơi sinh = [[Ôn Châu]], [[Chiết Giang]] | quốc tịch = [[Đại Tống]] }} '''Dĩ An Thâm Tịnh''' (zh. 已庵深凈) là Bản mẫu:Thiền sư Trung Qu…”)
-
15:20, 26 July 2018
(diff | hist)
. . (+751) . .
Chân Dung Tông Diễn ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Chân Dung Tông Diễn'''(1640 - 1711),'''(真融宗演) hiệu Như Hùng là Tổ thứ 2 của Thiền phái Tào Động Việt Nam(zh. ''cáo-d…”)
-
10:42, 29 June 2018
(diff | hist)
. . (+3,416) . .
Thông Giác Thủy Nguyệt ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Thủy Nguyệt hiệu Thông Giác Đạo Nam(通覺水月) (1636-1704) là sơ tổ của Tào Động Tông Việt Nam, đời thứ 35 Tào độn…”)
-
09:18, 07 May 2018
(diff | hist)
. . (+2,545) . .
Nhất Cú Trí Giáo ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Nhất Cú Tri Giáo(一 句 知 教''')''', là một thiền sư trung quốc, thuộc Tào Động Tông đời thứ 35. Sư sống vào thế k…”)
-
13:08, 19 November 2017
(diff | hist)
. . (+1,797) . .
Cự Phương ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Cự Phương là đệ tử nối pháp của Thiền Sư Thần Tú. Sư là người An Lục, họ Tào. Lúc bé học cùng thiền sư Lăng…”)
-
01:26, 19 November 2017
(diff | hist)
. . (+2,247) . .
Thiền Bắc Tông ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Bắc Tông Sau khi [[Hoằng Nhẫn|Ngũ Tổ Hoằng Nhẫn]] truyền trao y bát cho [[Huệ Năng|Lục Tổ]] thì trong Thiền tông|Thiền T…”)
-
15:50, 18 November 2017
(diff | hist)
. . (+2,482) . .
Ngưu Đầu Trí Nham ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “[[Tập tin:Thiền Sư Trí Nham.jpg|thế=Thiền Sư Trí Nham|nhỏ| Thiền Sư Trí Nham ]] Thiền Sư Tri Nham(智巖, Chigan, 577-654) là tổ thứ 2 c…”)
-
15:13, 18 November 2017
(diff | hist)
. . (+1,191) . .
Ngưu Đầu tông ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Ngưu Đầu Thiền(牛頭禪) cũng gọi là Ngưu Đâù Tông, Ngưu Đầu Lưu. Đây là một dòng thiền ở Trung Quốc do Thiền Sư Pháp Dung n…”)
-
10:24, 27 September 2017
(diff | hist)
. . (+2,990) . .
Trí Môn Quang Tộ ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Quang Tộ(智門光祚, Chimon Kōso, ?-?) là một [[thiền sư]] của [[Vân Môn tông|Vân môn tông]], sống vào Nhà Tống|đời Tố…”)
-
12:06, 26 September 2017
(diff | hist)
. . (+3,280) . .
Hương Lâm Trừng Viễn ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Hương Lâm Trừng Viễn(香林澄遠; xiānglín chéngyuǎn; kyōrin chōon, 908-987). Là một trong các [[thiền sư]] nổi tiếng Th…”)
-
15:59, 03 September 2017
(diff | hist)
. . (+580) . .
Hoàng Long Huệ Nam ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Hoàng Long Huệ Nam(黃龍慧南, Ōryū Enan, 1002-1069) là một trong các vị thiền sư xuất sắc trong tông môn Lâm Tế. Sư là ng…”)
-
15:30, 25 July 2017
(diff | hist)
. . (+423) . .
Tử Tâm Ngộ Tân ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Tử Tâm Ngộ Tân(死心悟新; C: sǐxīn wùxīn; J: shishin goshin; 1044-1115) là một thiền sư Lâm tế tông dòng truyền Hoàng Long.…”)
-
12:57, 09 July 2017
(diff | hist)
. . (+714) . .
Chân Yết Thanh Liễu ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “ Thiền Sư Chân Yết Thanh Liễu (Trung: 真歇清了; Hán âm: ''Zhēnxiē Qīngliăo''; Nhật: Shinketsu Seiryō9),(1089-1153), là một vị thi…”)
-
07:45, 08 July 2017
(diff | hist)
. . (+2,427) . .
Phù Dung Đạo Khải ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Đạo Khải(芙 蓉 道 楷 ; C: fúróng dàokăi; J: fuyo dōkai; 1043-1118) cũng gọi là Đạo Giai là một vị Thiền Sư Trung Hoa đ…”)
-
08:29, 07 July 2017
(diff | hist)
. . (+617) . .
Đầu Tử Nghĩa Thanh ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Nghĩa Thanh (Tiếng trung: 投子義青; Tiếng Nhật: Tōsu Gisei; Tiếng Hàn: T'uja Ŭich'ǒn):(1032- 1083).Sư là đệ tử của Thi…”)
-
06:21, 07 July 2017
(diff | hist)
. . (+3,719) . .
Thái Dương Cảnh Huyền ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Cảnh Huyền (太陽警玄; C: tàiyáng jǐngxuán; J: taiyō keigen; 943-1027) là một vị thiền sư Trung Hoa, Tào Động Tông. Sư nối…”)
-
14:12, 25 June 2017
(diff | hist)
. . (+660) . .
Tự Đắc Huệ Huy ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Tự Đắc Huệ Huy(自得慧暉, Jitoku Eki, 1097-1183) là một Thiền Sư Trung Quốc , sống vào đời Nhà Tống. Nối pháp Thiền S…”)
-
09:48, 20 June 2017
(diff | hist)
. . (+4,061) . .
Long Nha Cư Độn ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Long Nha Cư Độn龍牙居遁; C: lóngyō jūxún; J: ryūge koton; 834/835-920/ 923 là một thiến sư Trung Hoa sống vào đời Đường.…”)
-
04:24, 20 June 2017
(diff | hist)
. . (+751) . .
Đan Hà Tử Thuần ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Đan Hà Tử Thuần (1064–1117) (Chinese: 丹霞子淳; Wade–Giles: ''Tan-hsia Tzu-ch'un''; Japanese: Tanka Shijun) là một thiền sư n…”)
-
03:48, 20 June 2017
(diff | hist)
. . (+2,267) . .
Đồng An Quán Chí ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Infobox religious biography|background=#FFD068|color=black|name=Đồng An Quán Chí <br />{{linktext| 同安觀志}}|image=File:Tongan Guanzhi Image Zen.jpg…”)
-
13:13, 18 June 2017
(diff | hist)
. . (+494) . .
Hoằng Trí Chính Giác ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Infobox religious biography|background=#FFD068|color=black|name=Thiên Đồng Hoằng Trí<br /><nowiki>{{linktext|宏智正覺]}</nowiki>|image=File:Tianton…”)
-
17:10, 17 June 2017
(diff | hist)
. . (+4,004) . .
Ngũ Tổ Pháp Diễn ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Thiền sư Trung Quốc}}Thiền Sư Ngũ Tổ Pháp Diễn(五祖法演; C: wǔzǔ fǎyǎn; J: goso hōen; ~ 1024-1104) là một [[thiền sư]] Lâm Tế…”)
-
13:17, 31 May 2017
(diff | hist)
. . (+3,466) . .
Dương Kì Phương Hội (nj)
-
03:46, 31 May 2017
(diff | hist)
. . (+4,080) . .
Diệp Huyện Quy Tỉnh ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Thiền sư Trung Quốc}}Thiền Sư Diệp Huyện Quy Tỉnh (葉縣歸省, Sekken Kisei, ?-?) Là một Thiền Sư của Lâm Tế tông|Lâm Tế Tông…”)
-
08:51, 30 May 2017
(diff | hist)
. . (+4,029) . .
Phần Dương Thiện Chiếu ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền sư Phần Dương thiện Chiếu(汾陽善昭; C: fényáng shànzhāo; J: hun'yo zen-shō; 947-1024). Sư vốn là một vị :Thể loại:Thiền…”)
-
16:21, 29 May 2017
(diff | hist)
. . (+4,382) . .
Thủ Sơn Tỉnh Niệm ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Thủ Sơn Tỉnh Niệm(首 山 省 念 禪 師;(926 – 993)) là một vị thiền sư [[Lâm Tế tông|lâm tế tông]] đời thứ 5.Sư…”)
-
00:45, 28 May 2017
(diff | hist)
. . (+4) . .
Đại Huệ Tông Cảo ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “TYUI”)
-
12:33, 27 May 2017
(diff | hist)
. . (+1,924) . .
Hổ Khâu Thiệu Long ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Thiện Long(紹隆). Là một thiền sư Lâm Tế Tông, nối pháp Thiền Sư Viên Ngộ. Từ sư đã thành lập một chi nhánh gọi…”)
-
14:47, 26 May 2017
(diff | hist)
. . (+6,196) . .
Phong Huyệt Diên Chiểu ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Phong Huyệt Diên Chiểu(風穴延沼, Fuketsu Enshō, 896-973) là một vị [[:Thể loại:Thiền sư Trung Quốc|Thiền Sư Trung Quốc]].…”)
-
14:28, 26 May 2017
(diff | hist)
. . (+4,703) . .
Nam Viện Huệ Ngung ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Thiền sư Trung Quốc}}Thiền Sư Nam Viện Huệ Ngung(南院慧顒, Nanin Egyō, 860-khoảng 930) là một :Thể loại:Thiền sư Trung Quốc|Thi…”)
-
03:47, 26 May 2017
(diff | hist)
. . (+738) . .
Pháp Nhãn Văn Ích ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Infobox religious biography|background=#FFD068|color=black|name=Pháp Nhãn Văn Ích<br />{{linktext|天|童|如|淨}}|image=https://terebess.hu/terebessgabor/…”)
-
17:16, 25 May 2017
(diff | hist)
. . (+609) . .
Tư Phúc Như Bảo ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền Sư Tư Phúc Như Bảo(資福如寶; C: zīfú rúbǎo; J: shifuku nyohō)( o khoảng thế kỷ 9-10.Là một thiền sư trung hoa thuộc đời t…”)
-
14:55, 25 May 2017
(diff | hist)
. . (+1,519) . .
Linh Vân Chí Cần ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Thiền sư Trung Quốc}}Thiền Sư Linh Vân Chí Cần(?-?)(靈雲志勤; C: língyún zhìqín; J: reiun shigon) là một thiền sư Trung Quốc (khu…”)
-
13:57, 25 May 2017
(diff | hist)
. . (+5,201) . .
Hương Nghiêm Trí Nhàn ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thiền sư Trí Nhàn (香嚴智閑; C: xiāngyán zhìxián; J: kyōgen chi-kan) (?-898:724-814) là một Thiền Sư Trung Hoa sống vào đời Đường…”)
Next 500 results →
Elapsed time: 2.102 seconds.
09:37:28, 13 May 2024
←New search