Pages created
This tool lists pages created by a user.
Showing non-redirects (81 remaining) created by Mohammed07102007
-
15:03, 18 May 2024
(diff | hist)
. . (+5,414) . .
Erick Thohir ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox officeholder | office = Bộ trưởng [[Bộ Doanh nghiệp Nhà nước]] | name = Erick Thohir | termstart = 23 tháng 10 năm 2019 | president = [[Joko Widodo]] | predecessor = [[Rini Soemarno]] | successor = | termend = | office1 = Chủ tịch [[Hiệp hội bóng đá Indonesia]] | order1 = | predecessor1 = :id:M…”)
-
02:03, 18 May 2024
(diff | hist)
. . (+3,081) . .
Abbosbek Fayzullaev ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang dịch 2|Abbosbek Fayzullaev|en}} {{short description|Uzbek footballer (born 2003)}} {{Infobox football biography |name = Abbosbek Fayzullaev |image = |caption = |full_name = Abbosbek Saydjon oʻgʻli Fayzullaev<ref name=NFT>{{NFT player|pid=91167}}</ref> |birth_date = {{Birth date and age|2003|10|3|df=y}} |birth_place = [[Sirdaryo Region|Sirdaryo]], Uzbekistan<ref name=NFT/> |heigh…”)
-
09:58, 28 February 2024
(diff | hist)
. . (+2,482) . .
Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nam ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} '''Vòng loại môn [[Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024|bóng rổ nam]] tại [[Thế vận hội Mùa hè 2024]]''' được tổ chức từ tháng 8 năm 2023 đến tháng 7 năm 2024,<ref name=calendarn>{{cite news|title=Calendar|url=https://www.fiba.basketball/calendar|publisher=[[FIBA]]|accessdate=13 November 2022}}</ref> để chọn ra 12 đội tuyển giành quyền tham dự [[Thế vận hội Mùa hè 2024]] đ…”)
-
05:33, 28 February 2024
(diff | hist)
. . (+2,711) . .
Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam (Riga) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} {{main|Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam}} {{Infobox international basketball competition | tourney_name = Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024<br>Giải đấu Vòng loại Nam | image = | city = [[Riga]] | country = Latvia | dates = 2–7 tháng 7 | num_teams = [[#Các đội tuyển|6]] | confederations= | federations = | ve…”)
-
15:14, 27 February 2024
(diff | hist)
. . (+2,313) . .
Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam (Valencia) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox international basketball competition | title = Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | subtitle = Giải đấu Vòng loại Nam | image = | city = [[Valencia]] | country = {{ESP}} | dates = 2–7 July | num_teams = [[#Các đội tuyển tham dự|6]] | confederations= | federations = | venues = 1 | cities = 1 | champion_other= | second_other = | third_…”)
-
14:10, 27 February 2024
(diff | hist)
. . (+2,244) . .
Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox FIBA tourney | title = Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | subtitle = Giải đấu Vòng loại Nam | continent = Thế giới | year = 2024 | logo = | size = | caption = | host = {{ESP}}<br>{{LAT}}<br>{{GRE}}<br>{{PUR}} | dates = 2–7 tháng 7 2024 | teams = [[#Các đội tham dự|24]] | federations = | venues = | cities = | ppg_…”)
-
04:55, 21 February 2024
(diff | hist)
. . (+59) . .
Dương Dương (Mohammed07102007 đã đổi [[Dương Dương]] thành [[Dương Dương (diễn viên)]] qua đổi hướng: Đề nghị không đổi lại về tên cũ, nếu xem kỹ [[Dương Dương (đạo diễn nữ)|tiêu đề bài này]].)
-
03:42, 17 February 2024
(diff | hist)
. . (+1,934) . .
Hoa xuân ca (Tạo trước ra trang nháp.)
-
08:26, 07 February 2024
(diff | hist)
. . (+2,513) . .
Yazan Al-Naimat ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Yazan Al-Naimat|en}} {{Infobox football biography | name = Yazan Al-Naimat | image = Yazan Al-Naimat.jpg | caption = Yazan Al-Naimat thi đấu cùng [[đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan|đội tuyển quốc gia Jordan]] | full_name = Yazan Abdallah Ayed Al-Naimat<ref name="FIFA Arab 2021">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce14/pdf/SquadLists-English.pdf |title=FIFA Arab Cup Qatar 2021: List of players: Jordan |publ…”)
-
13:10, 26 January 2024
(diff | hist)
. . (+2,959) . .
Faisal Halim ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang dịch 2|Faisal Halim|en}} {{Infobox football biography | name = Faisal Halim | image = | image_size = 280px | caption = Faisal Halim cùng với [[Selangor F.C.|câu lạc bộ Selangor]] vào năm 2023 | fullname = Muhammad Faisal<br/>bin Abdul Halim<ref name=Profile>{{cite web|url=https://asia.eurosport.com/football/mohamad-faisal-bin-abdul-halim_prs444393/person.shtml|archive-url=https://web.archive.org/web/20171201035747/https://asia.eurosport.…”)
-
13:57, 21 January 2024
(diff | hist)
. . (+59) . .
Trần Triệu Quân (Mohammed07102007 đã đổi [[Trần Triệu Quân]] thành [[Trần Triệu Quân (võ sư)]]: Trùng tên một cầu thủ Hồng Kông (tôi mới tạo hôm nay).)
-
11:00, 21 January 2024
(diff | hist)
. . (+3,931) . .
Trần Triệu Quân (cầu thủ bóng đá) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Chan Siu Kwan|en}} {{Infobox football biography |name = Trần Triệu Quân<br/>Philip Chan Siu Kwan<br/>陳肇鈞 |image = Philip_Chan_Cambodia_PC.jpg |image_size = 270px |caption = Trần Triệu Quân trong buổi họp báo của [[đội tuyển bóng đá quốc gia Hồng Kông|Hồng Kông (Trung Quốc)]] vào năm 2023 |fullname = Philip Chan Siu Kwan |birth_date…”)
-
05:40, 21 January 2024
(diff | hist)
. . (+6,271) . .
Shreya Ghoshal (Tạm tạo trước bản sơ khai, việc nâng cấp thì tạm để ra trang nháp sau.)
-
00:49, 20 January 2024
(diff | hist)
. . (+3,810) . .
Aymen Hussein ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang dịch 2|Ayman Hussein|en}} {{Infobox football biography | name = Aymen Hussein | image = Upload 1620733058 891727173.jpg | upright = 1.2 | caption = Ayman Hussein trong buổi tập luyện với câu lạc bộ Al-Quwa Al-Jawiya vào năm 2021 | full_name = Aymen Hussein Ghadhban Al Mafreajy | birth_date = {{Birth date and age|1996|1|21|df=y}} | birth_place = [[Hawija]], [[Kirkuk]], Iraq | height = 1.89 m<ref>{{cite web|title=AFC Asian Cup Squad li…”)
-
10:06, 07 January 2024
(diff | hist)
. . (+1,314) . .
Bóng quần tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox sports competition event | event = Bóng quần | games = Đại hội Thể thao châu Á 2022 | image = Squash, 2022 Asian Games.svg | image_size = 120px | venue = Trung tâm Triển lãm Công viên Olympic Hàng Châu | dates = 26 tháng 9 – 5 tháng 10 năm 2023 | competitors = | nations = | prev = [[Bóng quần tại Đại hội Thể thao châu Á 2018|2018]] | next = B…”)
-
08:34, 07 January 2024
(diff | hist)
. . (+382) . .
Bóng ném tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam (Tạo trước theo sự giúp đỡ của bạn Pminh.)
-
10:17, 05 January 2024
(diff | hist)
. . (+1,266) . .
Chúng ta của 8 năm sau (Tạo trước ra trang nháp. Không ai đưa ra trang chính cho tới khi tôi hoàn thành bài.)
-
01:45, 31 December 2023
(diff | hist)
. . (+6,966) . .
Hossein Tayyebi ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Hossein Tayyebi|en}} {{Infobox football biography | name = Hossein Tayyebi | image = Iran vs Chinese Taipei 2022 AFC Futsal Asian Cup 5 (cropped) - Hossein Tayyebi.jpg | caption = Tayyebi trong trận đấu gặp [[Đội tuyển bóng đá trong nhà Đài Bắc Trung Hoa|Đài Bắc Trung Hoa]] vào năm 2022 | fullname = Hossein Tayyebi Bidgoli | height = 1.78 m | birth_da…”)
-
03:34, 28 December 2023
(diff | hist)
. . (+2,952) . .
Jasmin Bhasin ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Jasmin Bhasin|en}} {{Infobox person | name = Jasmin Bhasin | image = Jasmin Bhasin snapped in Bandra.jpg | image_size = | caption = Jasmin Bhasin vào năm 2022 | birth_name = | birth_date = {{birth date and age|1990|06|28}} | birth_place = [[Kota]], [[Rajasthan]], Ấn Độ | occupation = {{hlist|Diễn viên|Người mẫu}} | years_active = 2011–nay |…”)
-
05:07, 22 December 2023
(diff | hist)
. . (+1,693) . .
Mohsin Khan ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Mohsin Khan (actor)|en}} {{Infobox person | name = Mohsin Khan | image = Mohsin Khan grace Dadasaheb Phalke Film Foundation Awards 2019.jpg | caption = Mohsin Khan vào năm 2019 | birth_name = Waseem Khan | birth_date = {{Birth date and age|1991|10|26|df=yes}}<ref>{{cite web|url=https://timesofindia.indiatimes.com/tv/news/hindi/mohsin-khan-celebrates-birthday-on-the-sets-of-yeh-rishta-ky…”)
-
14:40, 15 December 2023
(diff | hist)
. . (+30,133) . .
Cúp bóng đá bãi biển châu Á 2023 (Tạo với bản dịch của trang “[[:en:Special:Redirect/revision/1158807235|2023 AFC Beach Soccer Asian Cup]]”)
-
10:15, 12 December 2023
(diff | hist)
. . (+2,295) . .
Tập đoàn Gelex (Lâu lắm rồi mới quay lại việc tạo bài về một doanh nghiệp Việt Nam, sau khoảng thời gian dài hoạt động cho lĩnh vực thể thao và phim ảnh.)
-
10:10, 08 December 2023
(diff | hist)
. . (+2,063) . .
Salima Mukansanga ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Infobox football official | name = Salima Mukanzanga | image = Salima Rhadia Mukansanga.jpg | birth_date = {{birth year and age|1988}} | birth_place = [[Rwanda]] | years1 = | league1 = | role1 = | internationalyears1 = 2012- | confederation1 = Trọng tài FIFA | internationalrole1 = Trọng tài }} '''Salima Mukansanga''' (sinh năm 1988 tại [[Rwanda]]) là m…”)
-
04:32, 03 December 2023
(diff | hist)
. . (+3,438) . .
Không ngại cưới, chỉ cần một lý do (Tạo trang mới về phim VTV. Không một tên IP nào được phép vào sửa đổi trang này cho tới khi tôi biên tập xong bài.)
-
09:58, 15 November 2023
(diff | hist)
. . (+2,313) . .
Rashami Desai ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Rashami Desai|en}} {{Infobox person | name = Rashami Desai | image = Rashami Desai at Lokmat Most Stylish Awards 2022 (1) (cropped).jpg | caption = Rashami Desai tại lễ trao [[Giải thưởng Phong cách Lokmat]] | birth_name = Shivani Desai | othername = Divya Desai<br/>Rashami Desai | birth_date = {{birth date and age|1986|02|13|df=y}} | birth_place = [[Nagaon]], …”)
-
15:45, 13 November 2023
(diff | hist)
. . (+96) . .
Người tình của chồng tôi (Mohammed07102007 đã đổi [[Người tình của chồng tôi]] thành [[Người tình của chồng tôi (phim truyền hình Hàn Quốc)]]: Trùng tên với một bộ phim Philippines.)
-
08:44, 12 November 2023
(diff | hist)
. . (+3,787) . .
Tina Datta ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Tina Datta|en}} {{Infobox person | name = Tina Datta | image = Tina Datta snapped by paparazi in Goregaon.jpg | caption = Tina Datta vào năm 2023 | birth_name = | birth_date = {{Birth date and age|1991|11|27|df=y}} | birth_place = [[Kolkata]], [[Tây Bengal]] | education = Trung tâm Giáo dục Meghmala Roy<ref>{{Cite web|title=Tina Datta: Here's everything you need to…”)
-
10:05, 09 November 2023
(diff | hist)
. . (+542) . .
Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023 ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} {{Main article|Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023}} Tại [[Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023]], các đội phải đăng ký tối thiểu là 18 cầu thủ, trong đó có 2 thủ môn. ''Tuổi, câu lạc bộ, số trận đấu và số bàn thắng sẽ được cập nhật cho đến ngày 11 tháng 1 năm 2023.'' == Bảng A == == Bảng B == == Bảng C == == Bảng D == == Bảng E == =…”)
-
09:41, 06 November 2023
(diff | hist)
. . (+3,462) . .
Hero MotoCorp ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Hero MotoCorp|en}} {{Infobox company | name = Hero | logo = Hero MotoCorp.svg | logo_size = 180px | image = | former_name = Hero Honda | type = [[Công ty đại chúng]] | traded_as = {{Unbulleted list|{{BSE|500182}}|{{NSE|HEROMOTOCO}}|[[NIFTY 50|NSE NIFTY 50 Constituent]]}} | ISIN = {{ISIN|sl=n|pl=y|INE158A01026}} | industry = [[Automotive industry|Automotive]] | founded = {{Start date and age|1984|01|19|df=y}} | founder = Brijmohan Lal…”)
-
13:03, 05 November 2023
(diff | hist)
. . (+73) . .
Đấu trí (Mohammed07102007 đã đổi [[Đấu trí]] thành [[Đấu trí (phim truyền hình Việt Nam)]]: Trùng tên Việt hóa của một bộ phim Hồng Kông.)
-
10:01, 27 October 2023
(diff | hist)
. . (+3,990) . .
Yamashita Yoshimi ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Yoshimi Yamashita|en}} {{Infobox football official | name = Yoshimi Yamashita | fullname = Yoshimi Yamashita | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1986|2|20}} | birth_place = [[Tokyo]], Nhật Bản | years1 = 2021–<ref>{{cite web |title=Soccer D.B. : 2022 Yoshimi Yamashita Referee Result by Season |url=https://soccer-db.net/referee/index.php?re=1696&la=e |website=Soccer D.B. |ac…”)
-
04:53, 25 October 2023
(diff | hist)
. . (+3,330) . .
Stéphanie Frappart ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Stéphanie Frappart|en}} {{Infobox football official | name = Stéphanie Frappart | image = 2017293155419 2017-10-20 Fussball Frauen Deutschland vs Island - Sven - 1D X MK II - 0017 - B70I0638 (cropped).jpg | caption = Stéphanie Frappart vào năm 2017 | birth_date = {{Birth date and age|1983|12|14|df=y}} | birth_place = [[Le Plessis-Bouchard]], Pháp<ref>{{Cite web|title=Les premiè…”)
-
12:02, 22 October 2023
(diff | hist)
. . (+82) . .
Đam mê nghiệt ngã (Mohammed07102007 đã đổi [[Đam mê nghiệt ngã]] thành [[Đam mê nghiệt ngã (phim truyền hình Colombia)]]: Trùng tên với một bộ phim Việt Nam.)
-
11:47, 22 October 2023
(diff | hist)
. . (+85) . .
Tình yêu diệu kỳ (Mohammed07102007 đã đổi [[Tình yêu diệu kỳ]] thành [[Tình yêu diệu kỳ (phim truyền hình Hàn Quốc)]]: Trùng tên với một bộ phim Ấn Độ.)
-
01:27, 22 October 2023
(diff | hist)
. . (+2,261) . .
Tejasswi Prakash ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Tejasswi Prakash|en}} {{Infobox person | name = Tejasswi Prakash | nationality = {{flag|Ấn Độ}} | image = Tejasswi Prakash in 2023.jpg | caption = Tejasswi Prakash vào năm 2023 | birth_name = Tejasswi Prakash Wayangankar | birth_date = {{Birth date and age|1993|6|10|df=yes}} | birth_place = [[Jeddah]], Ả Rập Xê Út | alma_mater = Viện Công nghệ Raj…”)
-
01:49, 15 October 2023
(diff | hist)
. . (+2,857) . .
Mahek Chahal ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Mahek Chahal|en}} {{Infobox person | name = Mahek Chahal | image = Mahek Chahal at the Special screening of Nirdosh.jpg | caption = Mahek Chahal vào năm 2018 | birth_name = Raspreet Kaur Chahal | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1979|02|01}} | birth_place = [[Oslo]], [[Na Uy]] | nationality = {{flag|Na Uy}} | occupation = {{hlist|[[Diễn viên]]|Người…”)
-
13:42, 09 October 2023
(diff | hist)
. . (+1,604) . .
Vĩnh Xương (diễn viên) (Tạm thời chấm dứt chuỗi tạo một mạch 13 người nước ngoài liên tiếp kể từ khi vào đây.)
-
10:13, 08 October 2023
(diff | hist)
. . (+2,967) . .
Shivangi Joshi ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Shivangi Joshi|en}} {{Infobox person | name = Shivangi Joshi | image = Shivangi Joshi Spotted At Andheri.png | caption = Shivangi Joshi vào năm 2023 | birth_date = {{birth date and age|1998|05|18|df=yes}} | birth_place = [[Pune]], [[Maharashtra]], [[Ấn Độ]] | occupation = Diễn viên | years active = 2013–nay | known for = ''Begusarai (phim truyền hình…”)
-
01:32, 08 October 2023
(diff | hist)
. . (+2,787) . .
Janvi Chheda ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang dịch 2|Janvi Chheda|en}} {{Infobox person | name = Janvi Chheda | image = JanviChheda.jpg | caption = Janvi Chheda vào năm 2012 | birth_name = | birth_date = {{birth date and age|1984|2|29|df=y}}<ref name=":1">{{cite news |title=Leap Year Birthdays: Janvi Chheda, Jessie Usher and Other Celebs Who Are 'Leaplings!'|url=https://www.latestly.com/entertainment/leap-year-birthdays-janvi-chheda-jess…”)
-
04:50, 04 October 2023
(diff | hist)
. . (+6,643) . .
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Ý ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Italy women's national volleyball team}} {{Infobox national volleyball team |name=Italy |gender=women |image= Flag of Italy.svg |federation=[[Liên đoàn bóng chuyền Ý|FIPAV]] |website=[https://www.federvolley.it/ federvolley.it] |confederation=CEV |coach=[[Davide Mazzanti]] |Olympic apps=6 |Olympic first=2000 |Olympic best=Hạng 5 ([[Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2004|2004]], Bóng chuyền tại Thế vận hội…”)
-
10:28, 01 October 2023
(diff | hist)
. . (+7,347) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2027 ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox international basketball competition | tourney_name = FIBA Basketball World Cup | year = 2027 | other_titles = {{lang|ar|كأس العالم لكرة السلة 2027}}<br />{{transliteration|ar|Kaʾs al-ʿālam li-kurat al-salla 2027}} | image = FIBA Basketball World Cup Qatar 2027 Bid Logo.png | size = 200px | alt = | caption = Logo đấu thầu của Qatar cho Giải vô địc…”)
-
13:25, 29 September 2023
(diff | hist)
. . (+3,220) . .
Sarina Bolden ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Sarina Bolden|en}} {{Infobox football biography | name = Sarina Bolden | image = Sarina Bolden.png | image_size = | caption = Sarina Bolden cùng đội tuyển nữ Philippines vào năm 2022 | fullname = Sarina Isabel Calpo Bolden | birth_date = {{birth date and age|1996|6|30}} | birth_place = [[Santa Clara, California|Santa Clara]], [[California]], Hoa Kỳ | death_date = | height = 1.73 m <!--Youth club-->| youthyears1 = | youthyears…”)
-
10:02, 28 September 2023
(diff | hist)
. . (+2,419) . .
Barbra Banda ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang dịch 2|Barbar Banda|en}} {{Infobox football biography | name = Barbra Banda | image = 2023-07-07 Fussball, Frauen, Länderspiel, Deutschland - Sambia 1DX 6960 by Stepro.jpg | caption = Barbra Banda thi đấu cho [[Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Zambia|Zambia]] vào năm 2023 | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2000|3|20|df=y}}<ref>{{FIFA player|378057}}</ref> | birth_place = [[Lusaka]], Zambia | height = {{height|m=1.78}}…”)
-
13:16, 26 September 2023
(diff | hist)
. . (+6,708) . .
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang dịch 2|Turkey women's national volleyball team|en}} {{about|women's national volleyball team|men's|Turkey men's national volleyball team}} {{Infobox national volleyball team | name = Turkey | image = Flag of Turkey.svg | image_border = yes | gender = women | federation = [[Liên đoàn bóng chuyền Thổ Nhĩ Kỳ]] | confederation = CEV | coach = {{flagicon|ITA}} [[Daniele Santarelli]]<ref name=":hc">{{cite we…”)
-
00:21, 23 September 2023
(diff | hist)
. . (+6,711) . .
Danh sách bàn thắng quốc tế của Sunil Chhetri ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} '''Sunil Chhetri''' là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp [[người Ấn Độ]] thi đấu ở vị trí tiền đạo cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Ấn Độ]]. Anh hiện là đội trưởng của đội tuyển quốc gia Ấn Độ, là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất và ra sân nhiều nhất trong lịch sử bóng đá Ấn Độ.<ref name="top goalscorers of India">{{cite web |last1=Dey |firs…”)
-
07:48, 20 September 2023
(diff | hist)
. . (+2,129) . .
Cuộc chiến không giới tuyến (Tạo trước phim này ra trang nháp. Luue ý: Không ai được phép tạo trang này ra trang chính. Phim này chỉ mới lên sóng được 7 tập.)
-
08:54, 18 September 2023
(diff | hist)
. . (+7,404) . .
Sunil Chhetri ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox football biography | name = Sunil Chhetri | fullname = Sunil Chhetri | image = Sunil Chhetri Indian Football Player.jpg | caption = Chhetri trong buổi tập luyện với [[Bengaluru FC|Câu lạc bộ Bengaluru]] vào năm 2022 | birth_date = {{Birth date and age|1984|8|3|df=y}}<ref name=SWProfile>{{cite web|title=Sunil Chhetri|url=https://int.soccerway.com/players/sunil-chhetri/64395/|work=Soccerway|access-date=21 August 2013|u…”)
-
15:06, 16 September 2023
(diff | hist)
. . (+4,448) . .
Lực lượng Bảo vệ bờ biển Ấn Độ (Tạo trang mới, mai sửa tiếp.)
-
11:03, 08 September 2023
(diff | hist)
. . (+1,748) . .
Salman bin Ibrahim Al Khalifa ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox officeholder | name = Salman bin Ibrahim Al Khalifa<br/>سلمان بن ابراهيم آل خليفة | image = Salman Al-Khalifa.jpg | imagesize = | caption = Al Khalifa tại buổi họp báo ở [[Tehran]], Iran | office = Phó Chủ tịch [[Liên đoàn bóng đá thế giới]] | term_start = 8 tháng 4 năm 2018 | term_end = | president…”)
-
10:51, 08 September 2023
(diff | hist)
. . (+2,480) . .
Windsor John ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Infobox officeholder | honorific_prefix = [[Danh hiệu và tước vị Mã Lai|Yang Berbahagia Datuk Seri]] | honorific_suffix = [[Huân chương, các dụng cụ trang trí và huy chương của các bang và vùng lãnh thổ liên bang của Malaysia|SMW]] | name = Windsor Paul John | image = | imagesize = | caption = | office = Tổng thư ký Liên đoàn bóng đá châu…”)
-
09:10, 07 September 2023
(diff | hist)
. . (+2,464) . .
B. P. Singh (Tạo xong CID, tạo luôn đạo diễn.)
-
14:08, 04 September 2023
(diff | hist)
. . (+3,010) . .
Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023 ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox international handball competition | tourney_name = Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023 | year = 2023 | other_titles = Världmästerskapet i handboll för herrar 2023 {{nobold|{{in lang|sv}}}}<br />Mistrzostwa Świata w Piłce Ręcznej Mężczyzn 2023 {{nobold|{{in lang|pl}}}} | image = | size = 170px | caption = | country = Ba Lan | country2 = Thụy Điển | dates = 11–29 tháng 1 năm 2023 | num_teams = 32 |…”)
-
12:37, 03 September 2023
(diff | hist)
. . (+2,162) . .
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Qatar ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox national volleyball team | name = Qatar | gender = nam | image = Flag of Qatar.svg | federation = Hiệp hội bóng chuyền Qatar (QVA) | manager = | website = [http://www.volleyball.qa/en/ www.volleyball.qa] | confederation = AVC | coach = [[Camilo Soto]] | pattern_la1= | pattern_b1= _thinmaroonsides | pattern_ra1= | pattern_sh1=_qat20a | lef…”)
-
04:16, 01 September 2023
(diff | hist)
. . (+1,839) . .
Vòng loại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox FIBA tourney | continent = World | title = Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 | subtitle = Vòng loại | logo = | dates = 20 tháng 2 năm 2020 – 27 tháng 2 năm 2023 | teams = 212 <small>max.</small> | federations = 212 | website = [https://www.fiba.basketball/basketballworldcup/2023/how-to-qualify 2023 FIBA World Cup qualification website] | prevseason = Vòng loạ…”)
-
00:33, 01 September 2023
(diff | hist)
. . (+2,180) . .
Aditya Srivastava ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox person | name = Aditya Srivastava | image = 2016-03-10_AS.jpg | caption = Srivastava trong buổi họp báo tại Le Meridien, Delhi, Ấn Độ vào năm 2016 | birth_date = {{birth date and age|1968|7|21|df=y}} | birth_place = [[Prayagraj]], [[Uttar Pradesh]], [[Ấn Độ]] | occupation = {{hlist|Diễn viên|diễn viên lồng tiếng|nhà sản xuất}} | known_fo…”)
-
09:06, 30 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,508) . .
Keysher Fuller ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox football biography | name = Keysher Fuller | fullname = Keysher Fuller Spence<ref name="FIFA 2022">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pdf |title=FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Costa Rica (CRC) |publisher=[[FIFA]] |page=7 |date=15 tháng 11 năm 2022 |access-date=15 tháng 11 năm 2022}}</ref> | image = Keysher Fuller (2020).jpg | caption = Keysher Fuller vào năm 2020 | birth_d…”)
-
04:00, 30 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,460) . .
Chung kết Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox basketball game | game_name = Chung kết Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 | other_titles = | image = File:Mall of Asia Arena 2019.jpg | image_size = 280px | caption = [[SM Mall of Asia Arena]] ở [[Pasay]], Philippines, nơi sẽ diễn ra trận chung kết | event = | team1 = | team1_color = | team1association = | team1score = | team2 = | team2_color = | team2association = | team2score = | details = |…”)
-
13:53, 29 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,693) . .
Dayanand Shetty ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox person | name = Dayanand Shetty | image = Dayanand Shetty.jpg | caption = Dayanand Shetty tại sự kiện cộng đồng Bunt vào 2018 | birth_name = Dayanand Chandrashekhar Shetty | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1969|12|11}} | birth_place = [[Shirva, Ấn Độ|Shirva]], [[Udupi (huyện)|huyện Udupi]] [[Mysuru|bang Mysuru]] {{small|(nay là [[Karnataka]]…”)
-
02:42, 29 August 2023
(diff | hist)
. . (+4,121) . .
Shivaji Satam (Tạo trang mới từ bản dịch của bên en.)
-
13:55, 28 August 2023
(diff | hist)
. . (+549) . .
Bản quyền phát sóng Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]] là một giải đấu bóng rổ diễn ra từ ngày 25 tháng 8 năm 2023 đến ngày 10 tháng 9 năm 2023 tại [[Philippines]], [[Nhật Bản]] và [[Indonesia]] với sự tham dự của 32 đội tuyển bóng rổ xuất sắc nhất đến từ 4 liên đoàn thành viên của [[FIBA|Liên đoàn Bóng rổ Quốc tế]]. Giải đấu sẽ được phát sóng trên toàn th…”)
-
11:04, 27 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,018) . .
Đội đặc nhiệm CID (Tạo lại, nhưng chỉ tạo trước ra trang nháp. Bài này từng bị xóa 1 lần vì dịch máy, bây giờ tạo lại, tôi không muốn mắc sai lầm trước đây.)
-
07:54, 25 August 2023
(diff | hist)
. . (+1,243) . .
Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} Mỗi đội công bố danh sách gồm 12 [[cầu thủ]]; mỗi đội có thể chọm một [[cầu thủ nhập tịch]] theo quy tắc của FIBA từ danh sách các đội. Tuổi của các cầu thủ và câu lạc bộ mà các cầu thủ thi đấu sẽ tính đến ngày khai mạc của giải đấu vào ngày 25 tháng 8 năm 2023. == Bảng A == === Angola === === Cộng hòa Dominica === === Philippines === === Ý…”)
-
09:11, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,068) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng P) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} '''Bảng P''' là một trong bốn bảng đấu trong vòng phân hạng 17–32 của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 31 tháng 8 đến ngày 2 tháng 9 năm 2023, bao gồm 4 đội, 2 đội đứng cuối bảng G và 2 đội đứng đầu bảng H.<ref>{{chú thích web|url=https://www.fiba.basketball/basketballworldcup/2023/news/fiba-basketball-world-cup-2023-draw-completed-in-manila|titl…”)
-
09:05, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,069) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng O) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} '''Bảng O''' là một trong bốn bảng đấu trong vòng phân hạng 17–32 của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 30 tháng 8 đến ngày 2 tháng 9 năm 2023, bao gồm 4 đội, 2 đội đứng cuối bảng E và 2 đội đứng đầu bảng F.<ref>{{chú thích web|url=https://www.fiba.basketball/basketballworldcup/2023/news/fiba-basketball-world-cup-2023-draw-completed-in-manila|titl…”)
-
09:03, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,041) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng N) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} '''Bảng N''' là một trong bốn bảng đấu trong vòng phân hạng 17–32 của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 1 đến ngày 3 tháng 9 năm 2023, bao gồm 4 đội, 2 đội đứng cuối bảng C và 2 đội đứng cuối bảng D.<ref>{{chú thích web|url=https://www.fiba.basketball/basketballworldcup/2023/news/fiba-basketball-world-cup-2023-draw-completed-in-manila|title=FIBA Bas…”)
-
09:01, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,058) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng M) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} '''Bảng M''' là một trong bốn bảng đấu trong vòng phân hạng 17–32 của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 1 đến ngày 3 tháng 9 năm 2023, bao gồm 4 đội, 2 đội đứng đầu bảng A và 2 đội đứng đầu bảng B.<ref>{{chú thích web|url=https://www.fiba.basketball/basketballworldcup/2023/news/fiba-basketball-world-cup-2023-draw-completed-in-manila|title=FIBA Bas…”)
-
08:54, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+1,937) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng L) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} '''Bảng L''' là một trong bốn bảng đấu trong vòng 2 của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 1 đến ngày 3 tháng 9 năm 2023, bao gồm 4 đội, 2 đội đứng đầu bảng C và 2 đội đứng đầu bảng D.<ref>{{chú thích web|url=https://www.fiba.basketball/basketballworldcup/2023/news/fiba-basketball-world-cup-2023-draw-completed-in-manila|title=FIBA Basketball World Cup 2…”)
-
08:47, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+1,918) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng K) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} '''Bảng K''' là một trong bốn bảng đấu trong vòng 2 của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 8 năm 2023, bao gồm 4 đội, 2 đội đứng đầu bảng E và 2 đội đứng đầu bảng F.<ref>{{chú thích web|url=https://www.fiba.basketball/basketballworldcup/2023/news/fiba-basketball-world-cup-2023-draw-completed-in-manila|title=FIBA Basketball World Cup…”)
-
08:44, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+1,934) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng J) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} '''Bảng J''' là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 8 năm 2023, bao gồm 4 đội, 2 đội đứng đầu bảng C và 2 đội đứng đầu bảng D.<ref>{{chú thích web|url=https://www.fiba.basketball/basketballworldcup/2023/news/fiba-basketball-world-cup-2023-draw-completed-in-manila|title=FIBA Bas…”)
-
08:43, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+1,951) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng I) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} '''Bảng I''' là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 8 năm 2023, bao gồm 4 đội, 2 đội đứng đầu bảng A và 2 đội đứng đầu bảng B.<ref>{{chú thích web|url=https://www.fiba.basketball/basketballworldcup/2023/news/fiba-basketball-world-cup-2023-draw-completed-in-manila|title=FIBA Bas…”)
-
08:09, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+1,413) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (vòng cuối cùng) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} '''Vòng cuối cùng''' cũng chính là [[vòng đấu loại trực tiếp]] của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], bao gồm 2 đội đứng đầu các bảng I, J, K, L.<ref>{{cite web|url=https://www.fiba.basketball/basketballworldcup/2023/news/fiba-basketball-world-cup-2023-draw-completed-in-manila|title=FIBA Basketball World Cup 2023 Draw completed in Manila|date=29 tháng 4 năm 2023|publisher=[[FIBA]]}}</ref>…”)
-
03:31, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,440) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng H) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} '''Bảng H''' là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Canada|Canada]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Latvia|Latvia]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Liban|Liban]] và Đội tuyển bóng rổ nam quốc gi…”)
-
03:10, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,437) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng G) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang sửa đổi}} '''Bảng G''' là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Iran|Iran]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Bờ Biển Ngà|Bờ Biển Ngà]] và Đ…”)
-
02:42, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,366) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng F) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang sửa đổi}} '''Bảng F''' là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Slovenia|Slovenia]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Cabo Verde|Cabo Verde]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Gruzia|Gruzia]] và Đội tuyển bón…”)
-
02:11, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+3,301) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng E) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang sửa đổi}} '''Bảng E''' là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Đức|Đức]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Phần Lan|Phần Lan]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Úc|Úc]] và Đội tuyển bóng rổ nam…”)
-
00:37, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,496) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng D) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “'''Bảng D''' là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Ai Cập|Ai Cập]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia México|México]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Montenegro|Montenegro]] và Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia…”)
-
00:13, 23 August 2023
(diff | hist)
. . (+3,163) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng C) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang sửa đổi}} '''Bảng C''' là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Hoa Kỳ|Hoa Kỳ]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Jordan|Jordan]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Hy Lạp|Hy Lạp]] và Đội tuyển bóng r…”)
-
14:11, 22 August 2023
(diff | hist)
. . (+1,781) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng B) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang sửa đổi}} '''Bảng B''' là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của [[Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Nam Sudan|Nam Sudan]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Serbia|Serbia]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Trung Quốc|Trung Quốc]] và Đội tuyể…”)
-
10:03, 22 August 2023
(diff | hist)
. . (+1,888) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng A) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang sửa đổi}} '''Bảng A''' là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của [[Giải bóng rổ vô địch thế giới 2023]], diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Angola|Angola]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Cộng hòa Dominica|Cộng hòa Dominica]], [[Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Philippines|Philippines]]…”)
-
09:15, 21 August 2023
(diff | hist)
. . (+2,552) . .
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Tạo giải đấu bóng rổ quốc tế sắp diễn ra)
-
02:27, 21 August 2023
(diff | hist)
. . (+1,471) . .
Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{đang viết}} {{Tóm tắt về công ty | tên = Ngân hàng TMCP Bắc Á<br/>(BacABank) | biểu trưng= | loại = [[Ngân hàng thương mại]] | thành lập= {{ngày bắt đầu và tuổi|1994|9|17}}<br>[[Nghệ An]] | trụ sở = 9 Đào Duy Anh, phường [[Phương Liên]], quận [[Đống Đa]], thành phố [[Hà Nội]] | thành viên chủ chốt = [[Thái Hương]] - Chủ tịch [[Hội đồng quản trị]] | lĩnh vực = Ngân h…”)
Next 500 results →
Elapsed time: 4.114 seconds.
03:54:20, 06 Jun 2024
←New search