Pages created
This tool lists pages created by a user.
Showing non-redirects (36 remaining) created by PNG
-
07:15, 07 December 2021
(diff | hist)
. . (+7,637) . .
Danh sách tập phim Hamtaro (Tạo với bản dịch của trang “[[:en:Special:Redirect/revision/1052156753|List of Hamtaro episodes]]”)
-
14:26, 26 November 2021
(diff | hist)
. . (+3,261) . .
ASP (Tạo với bản dịch của trang “[[:en:Special:Redirect/revision/1037795036|ASP]]”)
-
09:19, 20 September 2011
(diff | hist)
. . (+602) . .
Sievert (đơn vị) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Sievert, ký hiệu: Sv, theo [[Hệ đo lường quốc tế]] là đơn vị đo lượng hấp thụ bức xạ ion hóa có tác dụng gây tổn hại. Đơn v…”)
-
08:31, 20 September 2011
(diff | hist)
. . (+405) . .
Gray (đơn vị) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Gray, ký hiệu:G, theo [[Hệ đo lường quốc tê]] gray là đơn vị đọ lượng hấp thụ bức xạ ion hóa tuyệt đôi. Tên đơn vị được …”)
-
04:49, 16 September 2011
(diff | hist)
. . (+690) . .
Tiết diện ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Tiết diện là hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng. Các trường hợp thường gặp: Tiết diện của hìn…”)
-
09:12, 06 July 2010
(diff | hist)
. . (+1,066) . .
Acid telurơ ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{chembox new | Name = Axít telurơ | ImageFile = H2TeO3.png | IUPACName = Tellurous Acid | OtherNames = Telurơ axít<br />Teluri điôxít hiđrat<br />te…”)
-
10:33, 05 July 2010
(diff | hist)
. . (+1,170) . .
Acid teluric ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{chembox new | Name = Axít teluric | ImageFile = Te(OH)6.png | ImageFile1 = Sodium bicarbonate.jpg | IUPACName = Sodium hydrogen carbonate | OtherNames =…”)
-
08:09, 05 July 2010
(diff | hist)
. . (+1,069) . .
Acid selenơ ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Chembox new | Name = Axít selenơ | ImageFile = H2SeO3.png | ImageSize = 200px | ImageName = Công thức đầy đủ của axít selenơ | OtherNames …”)
-
08:50, 03 July 2010
(diff | hist)
. . (+1,022) . .
Natri carbonat ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Chembox new | Name = Natri cacbonat | ImageFile = Sodium_carbonate-2009-23-04b.svg | ImageFile1 = Sodium-carbonate-xtal-3D-balls-C.png | IUPACName = Sodium…”)
-
06:41, 03 July 2010
(diff | hist)
. . (+9,237) . .
Natri hydroxide ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Chembox new | Name = Hydroxit natri | ImageFile = Sodium hydroxide.jpg | ImageFile1 = Sodium-hydroxide-crystal-3D-vdW.png | IUPACName = Sodium hydroxide | …”)
-
02:39, 03 July 2010
(diff | hist)
. . (+4,262) . .
Đồng(II) oxide ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{chembox new | ImageFile = copperIIoxide.jpg | ImageSize = | IUPACName = Copper(II) oxide | OtherNames = Cupric oxide | Section1 = {{Chembox Identifiers | CASNo = …”)
-
02:30, 03 July 2010
(diff | hist)
. . (+4,682) . .
Đồng(I) oxide ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Chembox new | Name = Copper(I) oxide | ImageFile = copperIoxide.jpg | ImageSize = 150px | ImageName = Copper(I) oxide | ImageFile1 = Copper(I)-oxide-unit…”)
-
05:19, 01 January 2010
(diff | hist)
. . (+437) . .
Hyperon ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Hyperon là các Baryon có chứa một hoặc nhiều hạt strange quark nhưng không có hạt charm quark và bottom quark. <sup>Các loại Hyperon</sup> +Có…”)
-
13:45, 31 December 2009
(diff | hist)
. . (+605) . .
Cascade B ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Hạt Cascade B còn gọi là hạt Bottom Xi được khám phá trong [[Máy gia tôc DØ|Máy gia tốc DØ]] và [[Máy gia tốc CDF|Máy gia tốc CDF]] vào …”)
-
09:35, 31 October 2009
(diff | hist)
. . (+630) . .
Hạt Omega ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Hạt omega thuộc gia đình hadron lớp hyperon. Là một trong những hạt không bền (thời gian tồn tại rất ngắn từ 8*10<sup>11</sup> đến n...”)
-
16:38, 14 September 2009
(diff | hist)
. . (+1,436) . .
Hạt Xi ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Hạt Xi thuộc gia đình Hadron, nhóm Baryon. Hạt được tìm ra vào năm 1964 bởi phòng thí nghiệm quốc gia Brookhaven. Hạt Xi đôi khi gọi l...”)
-
07:24, 13 September 2009
(diff | hist)
. . (+1,186) . .
Hạt Sigma ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Hạt sigma thuộc gia đình Hardon, nhóm baryon. Hạt được cấu tạo từ ba quark. ==Danh sách các hạt Sigma== Các ký hiệu được dùng trong ...”)
-
09:28, 17 August 2009
(diff | hist)
. . (+1,928) . .
Hạt Lambda ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Hạt Lambda là hạt tổ hợp thuộc gia đình hardon nhóm baryon, có ký hiệu là Λ. Hạt gồm có bốn loại: Λ<sup>0</sup> (Lambda), Λ<sup>+</sup...”)
-
13:00, 15 August 2009
(diff | hist)
. . (+1,321) . .
Hạt Delta ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “'''Đang viết.''' Hạt Delta thuộc loại hạt baryon, có khối lượng không thay đổi là 1232 MeV/c<sup>2</sup>. Hạt Delta được cấu tạo t...”)
-
09:39, 15 August 2009
(diff | hist)
. . (+1,257) . .
Thời gian sống trung bình (vật lý) ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Thời gian sống hay thời gian sống trung bình là khái niệm để chỉ thời gian mà hạt có thể tồn tại trong tự nhiên. Các hạt khác nh...”)
-
09:01, 15 August 2009
(diff | hist)
. . (+1,483) . .
Gluon ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Infobox Particle | bgcolour = | name = gluon | image = | caption = | num_types = | composition = [[Hạt sơ cấp]] | family = [[Fermion]] | group = [[Gau...”)
-
07:15, 15 August 2009
(diff | hist)
. . (+742) . .
Muon ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Infobox Particle | bgcolour = | name = muon | image = | caption = | num_types = | composition = [[Hạt sơ cấp]] | family = [[Fermion]] | group = [[Lepton]] | g...”)
-
08:10, 14 August 2009
(diff | hist)
. . (+1,491) . .
Quark đỉnh ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Infobox Particle | bgcolour = blue| name = Top quark | image = | caption = | num_types = | composition = [[Hạt sơ cấp]] | family = [[Fermion]] | group = [[Qua...”)
-
07:50, 14 August 2009
(diff | hist)
. . (+1,323) . .
Quark đáy ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Infobox Particle | bgcolour = | name = Bottom quark | image = | caption = | num_types = | composition = [[Hạt sơ cấp]] | family = [[Fermion]] | group = [[Quar...”)
-
05:43, 14 August 2009
(diff | hist)
. . (+1,139) . .
Quark duyên ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “{{Infobox Particle | bgcolour = | name = Up quark | image = | caption = | num_types = | composition = [[Hạt sơ cấp]] | family = [[Fermion]] | group = [[Quark...”)
-
15:31, 13 August 2009
(diff | hist)
. . (+547) . .
Quark lạ ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Strange là hạt cơ bản thuộc gia đình fermion, nhóm quark, thế hệ thứ hai. Strange đến nay vẫn chưa được thực nghiệm, lý thuyết về...”)
-
09:45, 13 August 2009
(diff | hist)
. . (+571) . .
Quark xuống ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “Down quark là hạt cơ bản, nằm trong gia đình fermion, nhóm quark, thế hệ thứ nhất. Lý thuyết về Down Quark được đưa ra vào năm 1964 b...”)
-
08:44, 12 August 2009
(diff | hist)
. . (+525) . .
Quark lên ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “-Up quark (u) là loại hạt thuộc gia đình fermion, nhóm quark, đời thứ nhất. Up quark được tìm ra vào năm 1967 bởi máy gia tốc SLAC. ==...”)
-
11:56, 28 June 2009
(diff | hist)
. . (+691) . .
Gương phẳng ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “'''Gương phẳng''' là gương có bề mặt là một phần của mặt phẳng hay không có mặt cong. **Gương phẳng cho ta ảnh ảo cùng chiều v...”)
-
11:37, 28 June 2009
(diff | hist)
. . (+1,334) . .
Gương cầu lõm ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “'''Gương cầu lõm" là gương có bề mặt là một phần hình cầu và có lớp bạc hướng về phía lõm. *Gương cầu lõm cho ta ảnh ảo l...”)
-
11:09, 28 June 2009
(diff | hist)
. . (+394) . .
Gương cầu lồi ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “'''Gương cầu lồi''' Là gương có bề mặt là một phần của hình cầu và có lớp bạc hướng về mặt lồi. *Gương cầu lồi cho ta ...”)
-
10:57, 28 June 2009
(diff | hist)
. . (+649) . .
Phản xạ định hướng ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “'''Phản xạ định hướng''' là hiện tượng quang học khi ánh sáng va vào vật cản thì bật ngược trở lại theo chiều xác định. *Đ...”)
-
10:37, 31 May 2009
(diff | hist)
. . (+180) . .
28 ([[WP:TTL|←]]Trang mới: “**Số 28 là số nguyên đứng sau 27 và trước 29. **Số 28 là số hoàn hảo thứ hai: 1+2+4+7+14=28 **Số 28 được phân tích thành nhân tử: …”)
-
01:49, 22 April 2009
(diff | hist)
. . (+920) . .
Đối lưu (Trang mới: “*Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hay chất khí. *Đối lưu xảy ra khi chất lỏng hay khí nóng lên không đồng đều. ''' Nguy…”)
-
01:34, 02 April 2009
(diff | hist)
. . (+1,145) . .
Ma trận kì ảo (Trang mới: “*Hình vuông ma thuật là hình vuông tạo bởi các ô số sao cho tổng các số ở hàng ngang bằng tổng các số ở hàng dọc và bằn tổng các ở hai …”)
-
16:03, 30 March 2009
(diff | hist)
. . (+1,462) . .
Varicap (Trang mới: “**Varactor là một loại Điốt hoạt động như một tụ điện bán dẫn có điện dung thay đổi được điện dung bằng cách thay đổi điện áp tác …”)
Next 500 results →
Elapsed time: 1.825 seconds.
20:12:32, 28 May 2024
←New search